Gợi Ý Cho Bạn 999 Cách Đặt Tên Tiếng Trung Hay, Độc Đáo 

tên tiếng Trung hay

Trung Quốc không chỉ được biết đến là quốc gia có nền kinh tế phát triển hàng đầu trên thế giới. Đất nước này còn được biết đến với vị thế đứng đầu trong nền điện ảnh, đặc biệt trong phương diện phim cổ trang.

Những bộ phim của xứ xở Trung Hoa chưa bao giờ giảm sức hút với nhiều bạn trẻ Việt Nam và trên thế giới. Vì vậy không ít người đã dùng tên tiếng Trung hay để dùng như tên gọi thứ hai. Ngoài ra, tên tiếng Trung hay còn có sự đa chiều về ngữ nghĩa nên được không ít cha mẹ đặt làm tên khai sinh cho con yêu.

Tổng hợp tên tiếng trung hay nhất cho nam giới

Tên Trung Quốc thường mang những ý nghĩa tốt đẹp và được gửi gắm nhiều mong muốn, hy vọng. Do đó khi đặt tên tiếng Trung hay cho nam không chỉ cần phải quan tâm đến phát âm mà còn phải chú ý đến giá trị mà cái tên đem lại.

Xem ý nghĩa tên ngay

Họ tên:

Giới tính:

Cách đặt tên tiếng Trung mạnh mẽ cho các bạn nam

Là những người nắm giữ tương lai của một gia đình, những tên tiếng Trung hay dưới đây sẽ nhắc nhở các bạn nam không ngừng mạnh mẽ, dũng cảm để đối diện với mọi giông tố trong cuộc sống:

  1. Chấn Kiệt – người tài giỏi, xuất chúng gây chấn động
  2. Chí Tinh – người tài lại có ý chí quyết tâm mạnh mẽ, có tiềm năng phát triển
  3. Đắc Vũ – người nắm giữ, đạt được những sức mạnh trong võ thuật
  4. Hà Uy – người khắt khe, nghiêm khắc và có uy thế mạnh mẽ
  5. Hi Tuấn – tên tiếng Trung hay nghĩa là ước ao, hy vọng những điều tốt đẹp
  6. Kiệt Huân – hào kiệt lỗi lạc, tỏa sáng rực rỡ
tên tiếng Trung hay 1
Mạnh mẽ và kiên cường là những phẩm chất cần có ở mỗi người đàn ông
  1. Thành Hoằng – đạt được những ý nguyện, hoài bão lớn, làm lên việc lớn
  2. Trí Cương – kiên quyết, cứng rắn, có trí tuệ
  3. Vĩnh Lâm – tên tiếng Trung hay biểu tượng cho khu rừng trường tồn vĩnh cửu
  4.  Tư Nhuệ – siêng năng, chăm chỉ, làm việc hăng hái khẩn trương

Tên tiếng Trung hay cao quý dành cho nam

Sự giàu sang và cao quý luôn là đích đến trong cuộc đời mỗi người, một cái tên tiếng Trung hay cũng có thể khiến người xung quanh cảm nhận được sự cao quý toát ra từ bạn:

  1. Bảo Đăng – ngọn đèn hải đăng quý giá
  2. Dương Kỳ – ngọc quý giữa biển lớn
  3. Hoài Du – ánh sáng bất biến của ngọc
  4. Quân Hạo – tên tiếng Trung hay chỉ những người phóng khoáng, bao dung, tràn đầy nhiệt huyết
  5. Quân Thụy – người quân vương tốt
  6. Thiên Kỳ – ngọc quý giữa trời
  7. Thiên Tỷ – quý giá như con dấu của vua
  8. Tử Kỳ – ngọc quý
  9. Vĩ Tịnh – tên tiếng trung hay đem đến cảm giác yên ổn, bình yên
  10.  Vĩ Trí – trí tuệ sáng ngời

Đặt tên Trung Quốc hay và lãng mạn cho nam

tên tiếng Trung hay 2
Những tên hay tiếng Trung lãng mạn khiến bạn lạc quan, yêu cuộc sống hơn

Không chỉ có các bạn nữ, nhiều bạn nam cũng thích cuộc sống vui vẻ với bầu không khí ngọt ngào, lãng mạn:

  • Ân Kiếm – tên tiếng Trung hay phảng phất màu sắc kiếm hiệp
  • Cao Dương – ánh mặt trời trên cao
  • Hạo Hạo – phù hợp với bạn nam có tính cách phóng khoáng, tự tin, cởi mở
  • Hạo Thiên – thiên đường tràn ngập ánh sáng
  • Hiểu Phong – cảnh trên đỉnh núi trong sáng sớm
  • Khuynh Xuyên – dòng sông
  • Kiếm Phong – tên tiếng trung hay nghĩa là thanh kiếm trên đỉnh núi
  • Kỳ Sơn – ngọn núi khác thường, hiếm thấy
  • Lâm Phong – tiếng gió thổi trong cánh rừng
  •  Mặc Trúc – cây trúc có sắc đen
  •  Mộ Hàn – buổi chiều tối lạnh lẽo, rét buốt
  •  Ngạn Thanh – bến bờ yên tĩnh, nơi để nghỉ ngơi
  •  Phàm Dương – tên tiếng trung hay, dịch là mặt trời nơi cõi trần
  •  Phong Lam – mây mù trên đỉnh núi
  •  Quang Vân – đám mây tỏa sáng
  •  Quang Viễn – ánh sáng xa xôi
  •  Tẫn Ngôn  – lời nói tựa vàng
  •  Thủy Quang – tên tiếng trung hay, nghĩa là ánh sáng của nước
  • Tịch Ly – chia ly trong yên bình
  •  Tiêu Minh – tiếng hát giữa khoảng không
  •  Thanh Nguyên – nguồn nước, ngọn nguồn trong sạch
  •  Thiên Vân – đám mây trên trời phóng khoáng, tự do, không bị ràng buộc bởi điều gì
  •  Trạch Thu – tên tiếng trung hay chỉ dòng sông trong mùa thu
  •  Trường Châu – cù lao, bến bãi trường tồn với thời gian
  •  Vũ Tư – cơn mưa mang đến nỗi nhớ nhung, hoài niệm

Tên tiếng Trung hay cho nam mang ý nghĩa may mắn

Trong số những điều cha mẹ mong muốn con cái có được ở tương lai, may mắn là yếu tố không thể không kể đến. Bạn có thể tham khảo những tên tiếng Trung hay có ý nghĩa may mắn dưới đây để đặt cho bản thân hoặc con yêu:

  • An Ca – khúc ca mang đến sự an lành, yên bình
  • An Tường – bay lượn, sống trong sự bình an, yên ổn
  • Bách An – bình an, yên ổn và mạnh mẽ
  • Cảnh Bình – phong cảnh, cảnh vật phẳng lặng, an yên
  • Cát Tinh – tên tiếng trung hay tượng trưng cho ngôi sao xinh đẹp
  • Dịch Kiến – thuận lợi trong xây dựng, thành lập
  • Duệ Khải – có trí tuệ sáng suốt,hiểu sâu vấn đề, dễ đạt được chiến thắng, thắng lợi
  • Gia Vận – người luôn có được điềm tốt và may mắn
  • Gia Tường – tốt đẹp, may mắn
  • Hạ Thụy – mùa hạ với những may mắn
  • Hi Thành – luôn vui vẻ và thật thà
  • Hiểu Minh – tên tiếng trung hay, dịch là ánh trăng sáng
  • Hòa Dụ – dư giả, giàu có và yên ổn, thuận hòa
  • Khải Gia – chiến thăngs, thắng lợi tốt lành
  • Khải Lâm – lời chúc tốt lành cho người sở hữu tên tiếng trung hay này, hy vọng có được một khởi đầu suôn sẻ
  • Kiến Minh – hướng về phía ánh sáng, chứa đựng hy vọng và niềm tin về một tương lai tốt đẹp
  • Lạc Dư – có cuộc sống dư giả và lạc quan
  • Lạc Vĩ – vui vẻ , sung túc, của cải vật chất bất tận
  • Lạc Vọng – tên tiếng trung hay mang ý nghĩa khao khát niềm vui
  • Lương Bình – sống tốt đẹp và bình an
  • Nguyên Khải – người mở đầu cho những thắng lợi
  • Sướng Trung – sống trong niềm vui sướng và hạnh phúc
  • Thuận An – tên tiếng trung hay, nghĩa là làm mọi việc đều suôn sẻ, yên ổn
  • Thư Khải – chiến thắng dễ dàng, thong thả
  • Tín Khang – sống yên ổn, bình anh và có được lòng tin, sự tín nhiệm từ mọi người
  • Tinh Đằng – bay cao, bay vọt trên không trung
  • Tĩnh Bình – cái tên gắn liền với hy vọng về một cuộc đời bình yên
  • Vận Hoa – tên tiếng trung hay với ý nghĩa vận số may mắn, lộng lẫy tươi đẹp như hoa
  • Vĩnh An – mãi mãi bình an
  • Vĩnh Gia – sống mãi trong sự tốt đẹp

Danh sách tên tiếng trung hay cho nữ giới

Nữ giới luôn mang một vẻ dịu dàng, đoan trang trong suy nghĩ của mọi người. Đặt một cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa sẽ giúp bạn bộc lộ được những giá trị tốt đẹp của bản thân.

Gợi ý tên tiếng Trung hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp đoan trang

  • Diễm An – cô gái xinh đẹp, kiều diễm được hưởng cuộc sống an nhàn, bình yên
  • Diễm Tinh – vẻ đẹp diễm lệ trong sáng như pha lê, vừa tinh khôi lại vừa lộng lẫy
  • Diệu Hàm – tên tiếng trung hay với ý nghĩa “cô gái sở hữu những điều tốt đẹp nhất”
  • Giai Ý – cô gái xinh đẹp, đức hạnh có phẩm chất ôn hòa
  • Hân Nghiên – vui vẻ và xinh đẹp khiến trăm hoa đua nở
  • Hoài Diễm – tượng trưng cho vẻ đẹp diễm lệ gây thương nhớ
  • Kiều Nga – vẻ đẹp tuyệt sắc lại mềm mại đáng yêu, có dung mạo hơn người
  • Mạn Nhu – tên tiếng trung hay, hợp với những cô gái có điệu múa uyển chuyển, mềm mại
  • Mẫn Hoa – bông hoa tài chí, nói đến những cô gái vừa xinh đẹp vừa sáng suốt, nhanh nhẹn
  •  Mẫn Văn – những cô gái có học vấn tốt, có tri thức
  •  Mộng Đình – tên tiếng trung hay cho những cô gái mộng mơ, xinh đẹp
  •  Mộng Khiết – cô gái trong sáng, ngây thơ, luôn lạc quan, vui vẻ
  •  Mỹ Oánh – vẻ đẹp trong suốt, óng ánh như vàng như ngọc
  •  Nghệ Giai  người con gái có vẻ đẹp hoàn mỹ, tài sắc
  •  Ngôn Diễm – cô gái có vẻ đẹp đoan trang và có tư chất hơn người
  •  Nhã Tịnh – vẻ đẹp thanh nhã, dịu dàng
  •  Phương Hoa – mang vẻ đẹp thư thái như cỏ cây trong văn thơ
  • Thư Nhiễm – cô gái xinh đẹp rực rỡ, phảng phất hương thơm của cỏ cây
  •  Tĩnh Hương – nghĩa là hương thơm tĩnh lặng, tên tiếng trung hay cho những cô gái có vẻ đẹp thanh tao, không ồn ào, khoa trương
  •  Tịnh Thi – cô gái đẹp như thơ
  • Tư Mỹ – tướng mạo xinh đẹp, mỹ lệ
  •  Uyển Đình – cô gái xinh đẹp, nhẹ nhàng uyển chuyển
  •  Uyển Ngưng – vẻ đẹp dịu dàng, mềm mại và thanh thoát
  •  Uyển Như – trong sáng, nhẹ nhàng, khéo léo
  • Viên Hân – tên tiếng trung hay phù hợp cho những cô gái xinh đẹp, vô tư

Tên hay tiếng Trung cho nữ với ý nghĩa trân bảo quý giá

Con gái tựa cành vàng lá ngọc đối với cha mẹ, vì vậy tên tiếng Trung hay mang ý nghĩa trân quý, đáng trân trọng là một gợi ý đáng lưu tâm cho bạn:

  • Bạch Ngọc – viên ngọc màu trắng
  • Bảo Ngọc – viên ngọc quý, xinh đẹp và khó có được
  • Châu Anh – ánh sáng rực rỡ từ những viên ngọc
  • Châu Hoa – tên tiếng trung hay, là vẻ đẹp kết hợp giữa sự quý phái cao sang và phóng khoáng, giản dị
  • Diễm Lâm – viên ngọc xinh đẹp của rừng già
  • Hâm Dao – viên ngọc được nhiều người ao ước
  • Giác Ngọc – viên ngọc có giá trị lớn
  • Giai Kỳ – ngọc quý
  • Kha Nguyệt – sự kết hợp giữa hai loại đá quý bạch mã nào và ngọc thần trong truyền thuyết, là tên tiếng trung hay và hiếm thấy
  •  Linh Châu – viên ngọc tỏa sáng
  • Mộng Dao – viên ngọc mơ ước của nhiều người
  •  Mỹ Lâm – viên ngọc xinh đẹp
  •  Mỹ Ngọc – một loại ngọc thạch
  •  Ngọc Trân – vẻ đẹp trân quý như ngọc
  •  Nhã Lâm – viên ngọc mang vẻ đẹp tao nhã
  •  Tiệp Trân – vật báu có giá trị mang nét cung đình thời xưa
  •  Tiểu Ngọc – viên ngọc nhỏ bé
  •  Tĩnh Tuyền – thông minh, trầm tĩnh, tên tiếng trung hay mang một nét huyền bí
  •  Tố Ngọc – trong sáng, không vướng bụi trần
  •  Trân Dao – viên ngọc trân quý, đàn khảm ngọc

Những tên tiếng Trung hay mang ý nghĩa bầu trời cho nữ

Có những cô gái dành cả tuổi trẻ để yêu một người, nhưng cũng có những cô nàng dành cả thanh xuân đem lòng yêu bầu trời. Những tên tiếng Trung hay mang ý nghĩa nghĩa thiên nhiên, đất trời là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn:

  • Ánh Nguyệt – sự phản chiếu của mặt trăng, hợp đặt với họ Giang ( nghĩa là dòng sông )
  • Di Nguyệt – mặt trăng vui vẻ
  • Dung Nguyệt – ánh trăng tan
  • Hải Nguyệt – mặt trăng trên biển
  • Hân Mỹ – tên tiếng trung hay, nghĩa là bình minh tuyệt đẹp
  • Hi Nhiễm – tia sáng mong manh, yếu ớt
  • Hiểu Tinh – ngôi sao sáng
  • Lạc Vân – đám mây rơi xuống ( hoa rơi )
  • Linh Vân – đám mây phát sáng
  • Nguyệt Như – vẻ đẹp tựa mặt trăng
  • Nguyệt Thiền – tên tiếng trung hay cho những cô gái xinh đẹp, thướt tha tựa ánh trăng
  • Nhã Tinh – ngôi sao thanh tú, dịu dàng
  • Nhật Hà – tia sáng mặt trời xuyên qua lớp khí mờ như mây khói, tạo thành cảnh tượng mờ ảo, màu sắc rực rỡ
  • Thiên Di – tên tiếng trung hay có âm tiết đem lại cảm giác vui tươi, dễ chịu
  • Thường Hi – vẻ đẹp kết hợp của mặt trời và mặt trăng, là cái tên tinh tế
  • Tinh Mỹ – dành cho những bạn gái tự tin, tràn đầy sức sống, tựa như một ngôi sao nhỏ bé
  • Tinh Tuyết – hợp với những bạn nữ sinh vào mùa đông, tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khôi, dịu dàng, lấp lánh và mong manh như tuyết và sao
  • Vân Diễm – vẻ đẹp của mây trời
  • Vân Tuyết – sự kết hợp của mây và tuyết, là những thứ mong manh, trong sáng,  ý chỉ nhưng cô gái mỏng manh, nhẹ nhàng
  • Vĩnh Hi – tên tiéng trung hay tượng trưng cho niềm hy vọng vĩnh cửu như ánh sáng mặt trời

Cách đặt tên hay tiếng Trung dành cho nữ liên quan đến đại dương

Không chỉ có bầu trời, một đại dương bao la sâu thẳm cũng là sự vật được yêu thích bởi những cô nàng có nét phóng khoáng, yêu tự do:

  1. Di Dương – vui vẻ, thoải mái, tự do như đại dương
  2. Dương Khiết – sự thanh khiết của biển cả
  3. Hải Băng – băng tuyết trên biển
  4. Hải Linh – vẻ đẹp của biển, lung linh huyền ảo
  5. Hải Niệm – hoài niệm về biển khơi
  6. Nghiên Dương – tên tiếng trung hay với ý nghĩa biển đẹp xao xuyến lòng người
  7. Ngữ Tịch – thuỷ triều khi đêm xuống
  8. Triều Hân – hân hoan như nước biển
  9. Tú Dương – xuất sắc như biển cả
  10.  Viên Dương – người con gái xinh đẹp có trái tim bao dung như đại dương

Những tên hay bằng tiếng Trung cho nữ bắt nguồn từ hoa cỏ

Tên gọi bắt nguồn từ tên những loài hoa không chỉ là những cái tên đẹp tuyệt mỹ mà còn mang chút thơ mộng, thanh nhã rất riêng:

  • Cẩn Huyên – bắt nguồn từ cái tên “cỏ huyên”, một loại cỏ giúp người ta quên đi ưu phiền trong truyền thuyết
  • Chi Lan – tên tiếng Trung hay được ghép từ hai loại cỏ thơm là cỏ lan và cỏ chi
  • Chỉ Nhược – tên ghép từ hai loài cây là “bạch chỉ” và “bội lan nhược”
  • Diệp Sương – chiếc lá trong sương sớm
  • Hoàng Uyển – một loại thảo dược màu vàng
  • Hoắc Lê – tên phiên âm tiếng Trung được xem là biểu tượng của giáng sinh
  • Lan Nhi – hoa lan nhỏ
  • Thục Quỳ – tên của một loài hoa, là tên tiếng trung hay tượng trưng cho ước mơ và khát vọng
  • Tiểu Anh – hoa anh đào, tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khôi, trong sáng và thanh lịch
  • Tiểu Quỳ – hoa hướng dương nhỏ bé
  • Tố Hinh – hoa sứ trắng, có hương thơm lan tỏa
  • Tuyết Liên – loài hoa hiếm ở Tây Tạng, đội băng tuyết và lạnh giá để sinh trưởng, mất bảy năm mới nở hoa một lần

Bài viết trên là bản tổng hợp đầy đủ nhất các tên tiếng Trung hay được phân loại chi tiết theo mong muốn của bạn đọc. Những tên tiếng Trung hay không chỉ cần thiết trong cuộc sống mà còn đem đến những giá trị tinh thần bất tận.

Nếu bạn còn cần những gợi ý về các loại tên hay khác, hãy nhanh tay truy cập website tenkhaisinh.com để có được kết quả nhanh nhất. Chúc bạn sớm đặt được tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất!

+ posts

Chào bạn! Tôi là Louis Nguyễn - Nhà sáng lập hệ thống Thần số học được ứng dụng phổ biến nhất tại Việt Nam. Trong quá trình nghiên cứu sâu về các bộ môn huyền học này, tôi nhận thấy "Chỉ có Thần số học là bộ môn duy nhất và chính thống nghiên cứu đặt tên cho con". Bằng việc đặt tên con theo Thần số học, những đứa trẻ khi sinh ra đến khi trưởng thành sẽ có được trợ lực tốt nhất. Do vậy, tôi đã tiếp tục nghiên cứu và sáng lập hệ thống Tenkhaisinh.com để hỗ trợ cha mẹ có những sự lựa chọn đặt tên cho con theo Thần số học hay và ý nghĩa nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *